Nhảy tới nội dung

Search

Phần này mô tả màn hình Search.

Màn hình này có 2 tab: Search ExampleSearch Concept Association.

mẹo

Lần đầu tiên bạn truy cập màn hình này, tab Search Example mặc định sẽ được mở. Từ lần sau, tab truy cập lần cuối sẽ được mở.

Search Example

Tiêu chí tìm kiếm

Search example param

Bạn có thể sử dụng 1 hoặc nhiều tiêu chí để tìm kiếm các example được lưu trữ trong từ điển.

Với trường Keyword, bạn có thể nhập một vài ký tự hoặc từ khóa để tìm kết quả khớp với nội dung hoặc ghi chú của example.

Với combobox Tone, Mode, Register, Nuance, Dialect, giá trị mặc định là All (Tất cả). Bạn có thể thay đổi để tìm các ví dụ có giá trị thuộc tính tương ứng.

Với multiselect box Linked concept, bạn có thể chọn một hoặc nhiều concept, để tìm các example liên kết với các concept đó. Nếu bạn để trống ô này, tất cả các example sẽ được tìm kiếm.

Checkbox Only search undecided examples giúp bạn tìm Undecided examples. Nếu checkbox này được chọn, Linked concept sẽ bị vô hiệu hóa và các giá trị linked concept sẽ không được sử dụng để tìm kiếm. Mặt khác, Linked concept có giá trị, thì checkbox sẽ bị vô hiệu hóa (vì 1 example liên kết đến ít nhất 1 concept không thể là 1 Undecided example). Theo mặc định, checkbox không được tích chọn.

Click Search, ứng dụng sẽ thực hiện tìm kiếm. Nếu checkbox Save last search parameters được chọn (theo mặc định, checkbox này được chọn), các tham số tìm kiếm sẽ được lưu cho các lần tìm kiếm tiếp theo.

Để khôi phục bộ tham số tìm kiếm mặc định, click nút Reset.

Kết quả tìm kiếm

Kết quả tìm kiếm example hiển thị dưới dạng danh sách. Nếu nội dung example quá dài, chỉ phần hightlight đầu tiên được hiển thị (cùng với một vài từ đứng trước và đứng sau).

Search example results

Click 1 example trong danh sách, bạn sẽ thấy thông tin cụ thể ở phần Selected example.

Selected example

mẹo

Chỉ các thuộc tính có giá trị khác Neutral mới được hiển thị cụ thể.

mẹo

Di chuột qua 1 concept ở phần Linked concept, bạn sẽ thấy được loại liên kết đã thiết lập giữa concept đó và example được chọn.

Sửa và xóa example

Click icon bút chỉ tại 1 example trong danh sách kết quả tìm kiếm, hộp thoại Edit/Delete example sẽ xuất hiện.

Search Concept Association

Tại tab này, bạn có thể chọn từ 1 đến 10 concept, để tìm kiếm các concept liên kết với các concept đã chọn.

mẹo

Trong tình huống thực tế, tính năng này giúp bạn tìm 1 concept mà không nhớ chính xác nó, chỉ nhớ một số concept liên quan đến concept muốn tìm.

Kết quả tìm kiếm trả về là một danh sách các concept, được sắp xếp theo thứ tự mức độ liên quan. HUST PVO sử dụng 1 thuật toán để tính giá trị kích hoạt trên mạng liên kết ngữ nghĩa. Thuật toán này được tham khảo từ nghiên cứu của TS. Hồ Lê Vũ (Ho Le Vu, 2006, tr. 24-30).

Search concept association

Ngoài danh sách kết quả, HUST PVO còn cung cấp cho người dùng chế độ xem trực quan thông qua đồ thị.

Concept association graph

mẹo

Bạn có thể thu nhỏ, phóng to, kéo và thả đồ thị. Bạn cũng có thể kéo và thả các nút/đỉnh của đồ thị.

mẹo

Khi di chuột vào một đỉnh trên đồ thị, bạn sẽ thấy các cạnh liền kề và các đỉnh liền kề được tô sáng. Tương tự khi bạn di chuột vào một cạnh bất kỳ trên đồ thị.

Hover graph